Ý nghĩa các ký hiệu trên đồng hồ Patek Philippe bạn nên biết !

Mỗi thương hiệu đồng hồ đều có cách đặt tên riêng biệt cho từng sản phẩm, từ tên mã hiệu đến tên bộ máy. Ví dụ như Patek Philippe, thương hiệu này sử dụng cả chữ cái và số Ả Rập để biểu thị chất liệu và tính năng của từng chiếc đồng hồ. Patek Philippe và nhiều thương hiệu đồng hồ Thụy Sỹ khác sử dụng các chữ cái trong tên mã hiệu và tên bộ máy của từng chiếc đồng hồ đại diện cho từ viết tắt trong tiếng Pháp.

Bộ máy Calibre 324 S C
Bộ máy Calibre 324 S C của Patek Philippe

Hãy cùng Thế Giới Đồng Hồ Đẹp tìm hiểu thêm về những ký hiệu được sử dụng liên quan đến đồng hồ Patek Philippe để hiểu thêm về thương hiệu đồng hồ nổi tiếng này nhé !

1. Chữ cái trên mã hiệu đồng hồ Patek Philippe thể hiện chất liệu của vỏ đồng hồ

J

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Jaune

Chất liệu vỏ: Vàng vàng

G

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Gris

Chất liệu vỏ: Vàng trắng

R

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Rose

Chất liệu vỏ: Vàng hồng

A

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Acier

Chất liệu vỏ: Thép không gỉ

P

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Platine

Chất liệu vỏ: Bạch kim

T

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Titane

Chất liệu vỏ: Titan

2. Chữ cái trên tên bộ máy thể hiện các chức năng phức tạp của đồng hồ

10J

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): 10 jours

Tính năng/ Sự phức tạp: Dự trữ năng lượng trong 10 ngày

24H

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): 24 heures

Tính năng / Cơ chế: Hiển thị thời gian theo 24 giờ

AL

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Alarme

Tính năng / Cơ chế: Alarm/ Báo thức

C

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Calendrier

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo ngày

CH

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Chronographe

Tính năng / Cơ chế: Chronograph

CHR

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Chronographe àreekrapante

Tính năng / Cơ chế: Split seconds chronograph

CL

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Ciel

Tính năng / Cơ chế: Sky Chart/ Biểu đồ sao

EQ

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Equation du temps

Tính năng / Cơ chế: Phương trình thời gian

FUS

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Fuseau horaire

Tính năng / Cơ chế: Múi giờ kép

HG

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure à guichet

Tính năng / Cơ chế: Giờ hiển thị qua ô cửa sổ

HS

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure sautante

Tính năng / Cơ chế: Kim giờ bật nhảy

HU

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure Universalelle

Tính năng / Cơ chế: Giờ thế giới

IRM

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Indicateur de Réserve de Marche

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo dự trữ năng lượng

J

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Jour

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo thứ

LU

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Phases de lune

Tính năng / Cơ chế: Moonphase/Lịch tuần trăng

PS

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Petite seconde

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo giây độc lập

Q

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième perpétuel

Tính năng / Cơ chế: Lịch vạn niên

QA

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième annuel

Tính năng / Cơ chế:  Lịch thường niên

QR

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième perpétuel rétrograde

Tính năng / Cơ chế: Lịch vạn niên với kim ngày retrograde

R

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Répétition minutes

Tính năng / Cơ chế: Điểm chuông

REG

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Affichage de Type Régulateur

Tính năng / Cơ chế: Mặt số dạng Regulator (3 kim không đồng trục)

S

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Seconde au center

Tính năng / Cơ chế: Kim giây nằm ổ trục trung tâm

SE

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Semaine

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo tuần

SQU

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Squelette

Tính năng / Cơ chế: Skeleton

SID

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure sidérale

Tính năng / Cơ chế: Sidereal time (thời gian được tính từ trái đất (hoặc một hành tinh) so với ngôi sao khác không phải mặt trời

TO

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Tourbillon

Tính năng / Cơ chế: Tourbillon

Chúng tôi ví dụ chiếc đồng hồ Patek Philippe Sky Moon Tourbillon Ref. 6002R, model này được làm từ vàng hồng và bộ máy bên trong có tên là caliber R TO 27 QR SID LU CL, đại diện cho các tính năng/cơ chế:

R: Điểm chuông

TO: Tourbillon

QR: Lịch vạn niên với kim ngày retrograde

SID: Thời gian tính theo sao Thiên Lang

LU: Lịch tuần trăng

CL: Sky chart/ Biểu đồ sao

Đơn giản hơn, đồng hồ Aquanaut, Nautilus hay Calatrava thường sử dụng máy Cal. 324 SC nên chức năng sẽ là có kim giây đặt tại trung tâm cùng chức năng báo ngày.

Hy vọng qua bài viết này các bạn đã hiểu hơn về ý nghĩa các ký hiệu trên đồng hồ và những bộ máy của thương hiệu Patek Philippe !

Xem thêm: Những bài viết về kiến thức đồng hồ của Thế Giới Đồng Hồ Đẹp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo